Categories SQL

Từ khoá ORDER BY trong SQL

Từ khoá ORDER BY được sử dụng để sắp xếp khối kết quả bởi một hoặc nhiều cột.

Từ khoá ORDER BY sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần theo mặc định. Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần, bạn có thể sử dụng từ khoá DESC.

Cú pháp của ORDER BY trong SQL:

SELECT ten_cot, ten_cot
FROM ten_bang
ORDER BY ten_cot ASC|DESC, ten_cot ASC|DESC;

Cơ sở dữ liệu Demo

Trong khoá này chúng ta sẽ sử dụng cơ sở dữ liệu mẫu Northwind được nhiều người biết đến.

Bên dưới là một lựa chọn từ bảng “Customers”:

CustomerID CustomerName ContactName Address City PostalCode Country
1 Alfreds Futterkiste Maria Anders Obere Str. 57 Berlin 12209 Germany
2 Ana Trujillo Emparedados y helados Ana Trujillo Avda. de la Constitución 2222 México D.F. 05021 Mexico
3 Antonio Moreno Taquería Antonio Moreno Mataderos 2312 México D.F. 05023 Mexico
4 Around the Horn Thomas Hardy 120 Hanover Sq. London WA1 1DP UK
5 Berglunds snabbköp Christina Berglund Berguvsvägen 8 Luleå S-958 22 Sweden

Ví dụ về ORDER BY

Câu lệnh SQL dưới đây lựa chọn tất cả các khách hàng từ bảng “Customers”, sắp xếp bởi cột “Country”:

VÍ dụ

SELECT * FROM Customers
ORDER BY Country;

Ví dụ về ORDER BY DESC

Câu lệnh SQL dưới đây lựa chọn tất cả khách hàng từ bảng “Customers”, sắp xếp theo kiểu DESCENDING bởi cột “Country”:

Ví dụ

SELECT * FROM Customers
ORDER BY Country DESC;

Ví dụ về ORDER BY nhiều cột

Câu lệnh SQL dưới đây lựa chọn tất cả khách hàng từ bảng “Customers”, sắp xếp bởi cột “Country” và cột “CustomerName”:

Ví dụ

SELECT * FROM Customers
ORDER BY Country, CustomerName;

Ví dụ 2 về ORDER BY nhiều cột

Câu lệnh SQL dưới đây lựa chọn tất cả khách hàng từ bảng “Customers”, sắp xếp từ nhỏ đến lớn ở cột “Country” và ngược lại ở cột “CustomerName”:

Ví dụ

SELECT * FROM Customers
ORDER BY Country ASC, CustomerName DESC;

Lưu ý giữa Country ASC và CustomerName DESC được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy (,). Kết thúc câu lệnh là dấu chấm phẩy (;) Giữa SELECTORDER BY không có dấu ngăn cách nhưng phải là xuống dòng hoặc dấu cách trống.

Back to Top