Ví dụ về đoạn mã sử dụng button:
<button type="button" onclick="alert('Mừng bạn ghé thăm Kiến càng!')">Click Tớ Đi!</button>
Định nghĩa và cách dùng
Thẻ <button> định nghĩa một nút bấm.
Bên trong thẻ <button> bạn có thể thêm nội dung vào, ví dụ như văn bản hoặc hình ảnh. Đây là sự khác biệt giữa nút bấm được tạo từ thẻ <button> và nút bấm được tọ từ thẻ <input>.
Mẹo: Luôn chỉ định thuộc tính cho phần tử <button>. Các trình duyệt khác nhau sử dụng kiểu mặc định khác nhau cho phần tử <button>.
Trình duyệt hỗ trợ
Hiện cả 5 trình duyệt lớn nhất đều hỗ trợ thẻ <button>
Vài mẹo và chú ý
Nếu sử dụng phần tử <button> trong form HTML, các trình duyệt khác nhau có thể đẩy dữ liệu khác nhau. Sử dụng thẻ <input> để làm các nút bấm trong form HTML
Ghé thăm chuyên mục CSS cho nút bấm của chúng tôi để học cách tạo style cho button.
Sự khác biệt giữa HTML 4.01 và HTML5
HTML5 có nhiều thuộc tính mới: autofocus, form, formaction, formenctype, formmethod, formnovalidate, và formtarget.
Thuộc tính
Thuộc tính | Giá trị | Mô tả |
---|---|---|
autofocus | autofocus | Chỉ định một nút bấm phải được focus (tập trung vào) tự động sau khi trang web được tải xong |
disabled | disabled | Chỉ định button bị vô hiệu hoá |
form | form_id | Chỉ định một hoặc nhiều form mà button thuộc về |
formaction | URL | Chỉ định nơi dữ liệu được gửi tới khi form được submitted. Chỉ áp dụng cho type=”submit” |
formenctype | application/x-www-form-urlencoded multipart/form-data text/plain | Chỉ định dữ liệu của form được mã hoá như thế nào trước khi gửi tới server. Chỉ áp dụng cho type=”submit” |
formmethod | get post | Chỉ định cách thức gửi dữ liệu (chọn phương thức HTTP muốn dùng). Chỉ áp dụng cho type=”submit” |
formnovalidate | formnovalidate | Chỉ định rằng các dữ liệu gửi từ form không cần phải validate (kiểm tra tính hợp lệ). Chỉ áp dụng cho type=”submit” |
formtarget | _blank _self _parent _top framename | Specifies where to display the response after submitting the form. Only for type=”submit”
Chỉ định nơi sẽ hiển thị dữ liệu sau khi gửi form. Chỉ áp dụng cho type=”submit” |
name | name | Chỉ định một tên cho button |
type | button reset submit | Chỉ định kiểu của button |
value | text | Chỉ định giá trị ban đầu cho button |